24

24

Dương Lịch: Ngày 24 Tháng 11 Năm 2024
Âm Lịch: Ngày 24 Tháng 10 Năm 2024
Can Chi: Ngày Nhâm Thìn Tháng Ất Hợi Năm Giáp Thìn
Chính Nam
Chính Tây
Chính Bắc
Nên làm:

Thiên Quý - Tốt mọi việc, nhất là các việc hôn nhân, cưới hỏi

Tuế Hợp - Tốt cho mọi việc

Giải Thần - Tốt mọi việc nhất là tế tự, tố tụng, giải oan, (trừ được các sao xấu)

Thiên Quan - Tốt cho mọi việc

Hoàng Ân - Tốt cho mọi việc

Kiêng kỵ:

Địa Tặc - Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành

Tội Chỉ - Xấu cho việc tế tự, kiện cáo

Xích Khẩu - Kỵ hôn lễ, giao dịch, mua xe, mua nhà

Trùng Phục - Kỵ hôn lễ, an táng

Trùng Tang - Kỵ hôn lễ, khởi công xây nhà, an táng

Giờ Hoàng Đạo - Hắc Đạo
Giờ Sửu Dần Mão Thìn Tị Ngọ Mùi Thân Dậu Tuất Hợi
Giờ 23h - 1h 1h-3h 3h-5h 5h-7h 7h-9h 9h-11h 11h-13h 13h-15h 15h-17h 17h-19h 19h-21h 21h-23h
Can Chi Giờ Bính Đinh Sửu Mậu Dần Kỷ Mão Canh Thìn Tân Tị Nhâm Ngọ Quý Mùi Giáp Thân Ất Dậu Bính Tuất Đinh Hợi
Giờ trạch cát Thiên Hậu Quý Nhân Thanh Long Lục Hợp Câu Trần Đằng Sà Châu Tước Bạch Hổ Thái Thường Thái Âm Thiên Không Huyền Vũ
Giờ lý thuần phong Lưu Niên Xích khẩu Tiểu Cát Tuyệt Lộ Đại An Tốc Hỷ Lưu Niên Xích khẩu Tiểu Cát Tuyệt Lộ Đại An Tốc Hỷ
Giờ Lý Thuần Phong

Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn

Xích khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau)

Tiểu Cát: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe

Tuyệt Lộ: Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên

Tốc Hỷ: Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi công việc gặp nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về

Giờ Trạch Cát

Thiên Hậu: Tính chất: Thiên Hậu cát tinh.<br>Ra đi dễ gặp quý nhân, có thể gặp ăn uống. Có sự mừng vui, tìm người gặp được người. Cầu hôn, tình duyên thì thành sự. Làm việc tốt có lợi, ốm đau sẽ khỏi. Của mất liên quan đến nam nhân, tìm ngay thì thấy để lâu sẽ mất.

Quý Nhân: Tính chất: Quý Nhân cát tinh.<br>Ra đi vào giờ này thường gặp tiệc tùng, ăn uống. Việc hôn nhân, tình yêu thì mãn nguyện, cầu tài có lợi, đi đến nơi về đến chốn, tìm người sẽ thấy người, tiến triển công việc tốt. Có ốm đau thì sẽ khỏi, Mất của trên đường thì liên quan tới nữ, tìm hướng Tây Bắc sẽ thấy ngay, để lâu sẽ mất.

Thanh Long: Tính chất: cát tinh.<br>Ra đi vào giờ này dễ được chiêu đãi, gặp việc dở lại thành việc hay. Cầu tài lộc thì có lợi, việc làm ăn thì có chút khó khăn. Bị bệnh trên đường thì không lo. Của mất liên quan tới phụ nữ, tìm ở hướng Đông, tìm ngay sẽ thấy để lâu sẽ mất.

Lục Hợp: Tính chất: Lục Hợp cát tinh.<br>Xuất hành giờ này, mọi việc đắc ý, hòa hợp. Nếu xuất hành hôn nhân, hoặc gặp gỡ người yêu thì toại nguyện. Nếu cầu tài lộc thì có lợi. Đi tìm người thấy người, đi tìm của thấy của. Việc kiện tụng, tranh chấp, ốm đau, đi giờ này thì không tốt, nếu bị bệnh trên đường thì bệnh không khỏi. Kiện cáo thì thêm lôi thôi rắc rối.

Câu Trần: Tính chất: Câu Trần hung tinh.<br>Ra đi dễ gặp kẻ gian, cầu việc hay cầu tài lộc đề không tốt. Hành sự dễ mắc sai lầm. Cầu công danh không thành, cầu tài không được. Đi bàn chuyện hôn nhân thì không thành, gặp người yêu không thuận lợi, dễ xung đột cãi nhau. Đi săn bắt thì không may. Tìm người không gặp, Mất của tìm không thấy, đi giờ này đánh mất của tìm hướng Bắc.

Đằng Sà: Tính chất: Đằng Sà hung tinh.<br>Ra đi gặp sự việc không hay. Nếu đi làm việc lớn thì đang lành thành dở. Đi cầu tài thì bất lợi. Đi vì chuyện hôn nhân, tình cảm thì k giải quyết được gì, không có tiến triển, đi chơi với người yêu thì gặp rắc rối. Săn bắn gặp xui xẻo. Nếu bị bệnh thì bệnh thêm nặng. Nếu đánh mất của thì liên quan đến nam nhâm, tìm ở hướng Bắc.

Châu Tước: Tinh chất: Châu Tước hung tinh.<br>Ra đi gặp nhiều khó khăn, dù có giải quyết được nhưng sau sự việc cũng không thành. Nếu có sự cạnh tranh, mình gặp thất bại, cầu tài không lợi. Bệnh tật thêm nặng. Của mất liên quan tới nữ nhân, tìm khó thấy.

Bạch Hổ: Tính chất: Bạch hổ hung tinh.<br>Xuất hành giờ này dễ gặp chuyện ăn uống. Công việc gặp vui. Cầu tài có lợi, đi tìm người thấy người, đi làm ăn thì có lợi. Đi bàn chuyện hôn nhân, tình yêu có tiến triển, có sự hòa hợp. Ốm nặng sẽ qua khỏi, của mất thì liên quan đến nữ nhân, sẽ tìm thấy.

Thái Thường: Tính chất: Thái Thường cát tinh.<br>Ra đi gặp vui vẻ, gặp việc tốt lành, cầu tài có lợi. Đi bàn chuyện hôn nhân, tình yêu thì hòa hợp, tiến triển tốt. Tìm người thấy người, của mất liên quan tới nữ nhân, tìm sẽ thấy.

Thái Âm: Tính chất Thái Âm cát tinh.<br>Ra đi có lợi, gặp họa hóa phúc. Hôn nhân, tình duyên tiến triển tốt. Bệnh tật có thể khỏi, mất của liên quan đến nam nhân, tìm ở hướng Tây sẽ thấy.

Thiên Không: Tính chất: Thiên Không hung tinh.<br>Ra đi có thể gặp đại hung. Việc quan sự tính không xong. Cầu tài bất lợi. Hôn nhân không thành. Tìm người không thấy người. Bệnh tật thêm nặng. Mất của tìm hướng Tây, tìm lâu sẽ thấy.

Huyền Vũ: Tính chất: Huyền Vũ hung tinh.<br>Ra đi có thể gặp chuyện xấu, muôn việc đều không thành. Việc quan sự không nên. Cầu tài không được. Hôn nhân không hợp. Người đi không về. Bệnh tật nặng. Của mất liên quan đến nữ nhân, tìm lâu mới thấy.

Các thuật ngữ đề cập trong niên giám
  • chưa có dữ liệu